I. LỜI MỞ
Hiện nay, ngoài sữa bò, trên thị trường có cả trăm thương hiệu, chủng loại đồ uống được gắn tên là sữa như các loại sữa hạt, và cả sữa trái cây khiến người tiêu dùng hoa mắt, lẫn lộn, không rõ loại nào đáp ứng nhu cầu khuyến nghị về dinh dưỡng?
Bài viết cung chấp các giá trị dinh dưỡng của sữa bò, một số sữa hạt và sinh tố trái cây thông dụng
II. SỮA BÒ
1. SỮA TƯƠI KHÔNG ĐƯỜNG
Hàm lượng dinh dưỡng trong 100ml sữa tươi không đường có thể thay đổi tùy theo thương hiệu và quá trình sản xuất. Tuy nhiên, thành phần dinh dưỡng phổ biến gồm:
- Calo: 30 – 40.
- Protein: 3 – 4 gam.
- Canxi: 100 – 120mg.
- Phospho: 80 – 100mg.
- Vitamin D: 10,72mg.
- Chất béo: 1-3 gam.
- Carbohydrate (đường): Dưới 1g.
- Vitamin A: 46,9 mcg.
- Vitamin B2: 130 mcg.
- Vitamin B12: 0,4 mcg.
- Magie: 10 mg.
2. SỮA CÔNG THỨC, TĂNG CƯỜNG, THÊM ĐƯỜNG
Hiện nay, trong công nghiệp thực phẩm con người tạo ra nhiều loại sữa công thức, sữa tăng cướng, sữa chức năng phù hợp tuổi tác, nhu cầu, tình trạng bệnh, như sữa tách bơ (công thức 1), sữa thêm đường, calci, vitamin D, sữa cho người đái tháo đường…
III. SỮA HẠT
1. SỮA ĐẬU NÀNH
Một ly 240ml sữa đậu nành không đường cung cấp:
- Lượng calo: 105 kcal
- Chất đạm: 6 gam
- Carbs: 12 gam
- Chất béo: 4 gam
- Vitamin B12: 34% DV
- Canxi: 30% DV
- Riboflavin: 26% DV
- Vitamin D: 26% DV
- Phốt pho: 10% DV
2. SỮA YẾN MẠCH
Theo USDA, một ly 240ml sữa yến mạch nguyên chất có chứa:
- Lượng calo: 120 kcal
- Chất đạm: 3 gam
- Tổng lipid (chất béo): 4,99 gam
- Carbs: 16 gam
- Chất xơ: 1,92 gam
- Đường, tổng số bao gồm NLEA 7,01 gam
- Canxi: 25% DV
- Sắt: 2% DV
- Phốt pho, P: 20% DV
- Kali, K: 8% DV
- Natri, Na: 4% DV
- Vitamin B-12: 50% DV
3. SỮA HẠNH NHÂN
Một ly 240ml sữa hạnh nhân không đường cung cấp:
- Lượng calo: 39 kcal
- Chất béo: 3 gam
- Chất đạm: 1 gam
- Carbs: 3,5 gam
- Chất xơ: 0,5 gam
- Canxi: 24% giá trị hàng ngày (DV)
- Kali: 4% DV
- Vitamin D: 18% DV
- Vitamin E: 110% DV
4. SỮA HẠT ĐIỀU
Một ly 240ml sữa hạt điều có:
- Lượng calo: 24 kcal
- Chất đạm: 1,01 gam
- Tổng lipid (chất béo): 1,99 gam
- Carbs: 1,99 gam
- Canxi: 45% DV
- Sắt: 2% DV
- Magie: 4% DV
- Kali: 1% DV
- Natri: 7% DV
- Kẽm: 10% DV
- Vitamin A: 10% DV
- Vitamin D: 25% DV
5. SỮA HẠT MACCA
Một ly 240ml sữa macca có chứa:
- Lượng calo: 50,4 kcal
- Chất đạm: 1,01 gam
- Tổng lipid (chất béo): 4,99 gam
- Carbs, chênh lệch: 1,01 gam
- Chất xơ: tổng khẩu phần: 0,96 gam
- Canxi: 45% DV
- Sắt: 2% DV
- Natri: 4% DV
- Vitamin B-12: 50% DV
- Vitamin A: 10% DV
- Vitamin D: 25% DV
6. SỮA DỪA
Được làm từ cùi dừa. Trong 240ml sữa dừa không đường cung cấp:
- Lượng calo: 552 kcal
- Chất béo: 57 gram
- Chất đạm: 5 gam
- Carbs: 13 gram
- Chất xơ: 5 gam
- Vitamin C: 11% DV
- Folate: 10% DV
- Sắt: 22% DV
- Magiê: 22% DV
- Kali: 18% DV
- Đồng: 32% DV
- Mangan: 110% DV
- Selenium: 21% DV
IV. NƯỚC SINH TỐ (smoothie)
1. SINH TỐ XOÀI
2. SINH TỐ CHUỐI
3. SINH TỐ HỖN HỢP 1
4. SINH TỐ HỖN HỢP 2
5. SINH TỖ HỖN HỢP 3
V. NƯỚC TRÁI CÂY
1. NƯỚC CAM
2. NƯỚC TÁO
3. NƯỚC DƯA HẤU
4. NƯỚC DỨA (THƠM)
5. NƯỚC CÀ RỐT
VI. ĐÔI LỜI BÀN LUẬN
Sau sữa mẹ, sữa bò tươi không đường là thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao nhất, là lựa chọn tuyệt vời dành cho trẻ em ăn dặm và cả người trưởng thành.
Đặc biệt, trong công nghiệp thực phẩm con người tạo ra nhiều loại sữa công thức, sữa tăng cướng, sữa chức năng phù hợp tuổi tác, nhu cầu, tình trạng bệnh, như sữa tách bơ (công thức 1), sữa thêm đường, calci, vitamin D, sữa cho người đái tháo đường…
Sữa hạt có hàm lượng chất đạm cao ngang với sữa bò, nhưng đay là các loại đạm thực vật, đạm “không hoàn chỉnh” (incomplete) vì thiếu các acid amin tối cần thiết (essential amino acid).
Sinh tố, nước trái cây thường giàu đường ngọt, chất khoáng và vitamin, nhưng rất ít đạm nên không thể là chất “tương đương” sữa.
TS.BS Trần Bá Thoại
Ủy viên BCH Hội NỘI TIẾT VIỆT NAM